Chi tiết ý nghĩa từng chỉ số: sử dụng, ý nghĩa
Người dùng có thể lọc các chỉ số (filter) sau:
Lead:
- Stage: Lọc các giai đoạn của lead như L1, L2, L3,...
- Status: Lọc các trạng thái của lead như L1A, L1B,....
- Partner: Lọc leads được tạo từ các đối tác mà công ty đã liên kết
- Learning method: Lọc leads theo phương thức KH đăng kí ban đầu với MKT như Online, Offline,...
- Business Unit: Lọc leads thuộc đơn vị kinh doanh như: NCT, HDT,..
- Content: lọc nội dung của chiến dịch mà Marketing thực hiện để có được lead
- Centre: lọc lead theo cơ sở mà nó thuộc về
- Preferred Center: lọc theo cơ sở KH mong muốn học
- Re register at: lọc theo ngày lead tương tác lại
UTM:
- Kênh (Channel): Lọc các kênh thuộc UTM như social, direct, Resale,...
- Nguồn (Source): Lọc theo nguồn của UTM như google, zalo, bdteam,...
- Chiến dịch (Campaign): Lọc theo phương tiện của UTM theo UTM đang có như native, mess,...
- Phương tiện(Medium): Lọc theo Medium của UTM theo UTM đang có như congdb, tupn,...
- Order
- Tuition: Lọc trạng thái % học phí KH đã trả như: 0%, 100%,...
- Owner: Lọc theo tên người giữ leads
- Order Product Categories: theo tên sản phẩm được đặt trong đơn hàng
Payment:
- Payday With Status: Lọc theo thời gian trả tiền của KH và trạng thái của payment đó như xác nhận (confirmed), chưa ghi nhận (uncomfirmed), từ chối ( denied), đã hủy (cancelled).
- Payment Schedule In: lọc theo lịch thanh toán của KH
- Payment Schedule Status: lọc theo trạng thái các lịch thanh toán của KH như Trễ (Due), Chờ thanh toán ( waiting), Thanh toán hoàn toàn ( Payment made)
- Payment Schedule Valid: lọc theo lịch thanh toán hợp lệ hay không
- Payment status: lọc các lead theo trạng thái thanh toán mà Kế toán ghi nhận như đã xác nhận (confirmed), chưa ghi nhận (uncomfirmed), từ chối (denied)
Time:
- Created at: Lọc theo ngày tạo lead, có thể chọn khoảng thời gian lọc
- Last Update At: Lọc theo ngày cập nhật lead, có thể chọn khoảng thời gian lọc
- Last Updated Status At: Lọc theo ngày thay đổi trạng thái của lead, có thể chọn khoảng thời gian lọc
- Last active at: lọc lead theo ngày hoạt động của lead
- Reminder: lọc các nhắc nhở theo ngày mà user chọn. Ngoài ra user có thể lọc trạng thái của reminder đó như đang hoạt động (active), đã hủy (cancel), đã hoàn thành (complete)
- Appointment: lọc các lịch hẹn với KH theo ngày mà user chọn
Product:
- Product: Lọc theo tên sản phẩm KH đã order
- Newly Assigned: Lọc các lead mới được assign, chọn Yes
- Interest Product: lọc theo sản phẩm khách hàng quan tâm trong quá trình Salesman bán hàng, Product trong tab Product
- Call time: lọc theo thời gian gọi điện của salesman
- Product Group: lọc theo nhóm sản phẩm khách hàng quan tâm trong quá trình tương tác với Marketing
Enrollment:
1 enrollment slot, user cần điền cả Course và Class để đưa lead vào lớp
- Enrollment Status: lọc theo trạng thái vào lớp của lead như Tất cả ( All), vào một lớp ( one)
- Class: lọc theo lớp được điền trong enrollment slot như DBP - C4T -B03,...
- Course: lọc theo khóa học được điền trong enrollment slot
Màn hình để cài đặt filter, hướng dẫn cài đặt xem chi tiết tại "Thao tác trên màn hình danh sách Leads"
Was this article helpful?
That’s Great!
Thank you for your feedback
Sorry! We couldn't be helpful
Thank you for your feedback
Feedback sent
We appreciate your effort and will try to fix the article